TT | Lớp động vật | Số loài | Số họ | Số bộ | Sách đỏ VN (2007) | Danh lục đỏ IUCN (2011) |
1 | Thú | 53 | 18 | 8 | 9 | 6 |
2 | Chim | 160 | 46 | 16 | 1 | 0 |
3 | Bò sát | 45 | 15 | 2 | 11 | 1 |
4 | Ếch nhái | 21 | 5 | 1 | 1 | 0 |
Cộng | 279 | 84 | 27 | 22 | 7 |
Nhóm thủy sinh vật | Số loài đã thống kê và xác định được (I) | Số loài thống kê có ở biển Việt Nam (II) | Tỷ lệ giữa I/II |
Thực vật nổi | 165 | 537 | 0,31 |
Rong | 71 | 653 | 0,15 |
Cỏ biển | 5 | 14 | 0,36 |
Động vật nổi | 115 | 657 | 0,17 |
Động vật đáy | 658 | Khoảng 6.000 | 1,9 |
Động vật thân mềm | 193 | ||
Giáp xác | 116 | ||
Giun đốt | 124 | ||
Da gai | 8 | ||
San hô cứng (số liệu 2002, 2003) | 107 | 370 | 0,29 |
Cá | Khoảng 230 | 2.038 | 0,113 |
TT | Tên loài | Phân hạng |
1 | San hô sừng cành đẹp (Junceella gemmacea) | EN Ala,c Bl+2a,c |
2 | San hô lỗ đỉnh sù sì (Acropora aspera) | VU Ala,c B2b+3d |
3 | San hô lỗ đỉnh Đài Loan (Acropora formosa) | VU Ala,c B2b+3d |
4 | San hô lỗ đỉnh Nobi (Acropora nobilis) | VU Ala,c B2b+3d |
5 | San hồ cành đầu nhụy (Stylophora pistilatà) | EN Ala,c Bl+2a,c |
6 | San hô khối đầu thùy (Porites lobata) | VU Ala,c,d B2e+3b |
7 | Tôm Hùm đá (Panulirus homarus) | EN Alc,d B2b+3d |
8 | Ốc Đụn đực (Tactus pyramis) | EN Ala,c,d |
9 | Ốc Đôn cái (Trochus niloticus) | CRAla. |
10 | Trai Ngọc môi đen (Pinctata margaritifera) | VU Ald Cl |
11 | Trai Bàn mai (Atrina vexillum) | EN Ala,c. |
12 | Tu Hài (Lutraria rhynchaena) | EN A1a,c B1 C1 |
13 | Mực thước (Photololigo chinensis) | CRA1dCl D |
14 | Rùa Da (Dermochelys coriacea) | CRAl+2cB2 |
15 | Quản Đồng (Caretta caretta) | CRAl+2cB2 |
16 | Đồi mồi (Eretmochelys imbricata) | EN B2b,e+Cl |
Ý kiến bạn đọc
Những tin mới hơn
Những tin cũ hơn
Tương truyền, quần đảo Các Bà là nơi các bà, các mẹ và chị em phụ nữ lo trồng tỉa, hái lượm, chuẩn bị lương thảo giúp các chiến binh đánh đuổi giặc Ân. Bởi thế, hòn đảo các chiến binh đóng quân nơi tiền phương gọi là đảo Các Ông, và đảo hậu phương được mang danh là đảo Các Bà. Danh lam thắng...